WebOct 2, 2024 · A Chief Knowledge Officer is responsible for overseeing an organization's overall operational processes and production practices and identifying areas of improvement to enhance efficiency and maximize productivity. Chief Knowledge Officers strategize project management procedures to promote the company's brand image to various … WebChief Information Security Officer (CISO) là Giám đốc an ninh thông tin (CISO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chief Information Security Officer (CISO) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin. Độ phổ biến (Factor rating): 5/10. Một thông tin Chief Security Officer ...
Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì? - iceo.vn
Webchief ý nghĩa, định nghĩa, chief là gì: 1. most important or main: 2. highest in rank: 3. the person in charge of a group or…. Tìm hiểu thêm. sanborn senior center
Executive Vice President Là Gì, Chức Danh Trong Công Ty Bằng …
Web(Định nghĩa của chief knowledge officer từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press) CLO (Chief Legal Officer) được hiểu là Giám đốc pháp chế của một công ty, doanh nghiệp. Giám đốc pháp chế (CLO) là người giúp công ty giảm thiểu các rủi ro về mặt pháp lý bằng cách tư vấn cho ban Giám đốc về bất kỳ vấn đề pháp lý nào mà công ty phải đối mặt, chẳng hạn như những rủi ro kiện tụng. CLO … See more CPO (Chief Production Officer) là cụm từ tiếng anh viết tắt của vị trí Giám đốc sản xuất. Đây là vị trí chịu trách nhiệm trực tiếp cho hiệu quả … See more CFO (Chief Finacial Officer) là viết tắt vị trí Giám đốc tài chínhtiếng anh. Vậy Giám đốc tài chính làm gì? Người đảm nhận vị trí này là người trực tiếp quản lý nguồn tài chính của doanh nghiệp thông qua việc nghiên cứu, phân … See more Giám đốc kinh doanhtiếng anh là Chief Customer Officer (CCO). được coi là vị trí quan trọng chỉ đứng sau vị trí Giám đốc điều hành (CEO). Nếu ví CEO là “cái đầu” của công ty thì CCO chính là phần “máu thịt” để công ty hoạt … See more CHRO (Chief Human Resource Officer) được hiểu là Giám đốc nhân sự. Đây là vị trí nắm quyền “quản lý” và “sử dụng” con người. Giám đốc nhân sự là người có nhiệm vụ lập kế hoạch, chiến lược phát triển nguồn nhân lực … See more WebNov 9, 2024 · Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động; A senior executive tasked with overseeing the day-to-day administrative and operational functions of a business. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính; A senior executive with responsibility for the financial affairs of a corporation or other institution. sanborn shore acres